A

1

AI       

Hiệp, cũng đọc là Hợp, Yêu.

2

AIDESHI

Đệ tử cùng một thầy.

3

AIHANMI

Hai bên đứng nghiêng mình, cùng đưa chân trái hoặc chân phải ra phía trước.

4

AIKI

Cũng đọc là Hợp khí, từ này vốn có từ xưa trong võ học, được vị khai sáng môn Hiệp Khí Đạo sử dụng theo một ý hướng mới. Phải tìm hiểu và luyện tập để hòa hợp với khí, năng lực tự sinh của vũ trụ và vạn vật, tất cả đều từ khí mà ra, nhờ khí mà tồn tại VẠN VẬT ĐỒNG NHẤT THỂ, vì vậy mà Hiệp Khí cũng có nghĩa là YÊU KHÍ.

5

AIKIDO

Môn võ (con đường) luyện tập Hiệp Khí Đạo, do Morihei Ueshiba sáng lập năm 1922 (tức đại Chính năm thứ 11), và được chính danh, quảng bá rộng rãi từ năm 1940 (tức chiêu hòa năm thứ 17) đến ngày nay.

6

AIKIBUDO

Danh từ này được Tổ sư UESHIBA sử dụng vào năm 1936 (tức chiêu hòa năm thứ 11). Lúc này là giai đoạn Tổ sư củng cố lại hệ thống kỹ thuật Aikido.

7

AIKI BUJUTSU   

Danh từ này được Tổ sư UESHIBA sử dụng vào năm 1922 đến thập niên 1930 (tức Đại Chính năm thứ 5). Để chỉ môn võ của mình ở giai đoạn sơ khai của Aikido(Hiệp Khí Đạo)

8

AIKIDOKA

Nhà võ sĩ Hiệp Khí Đạo.

9

AIKIJO

Côn của Hiệp Khí Đạo.

10

AIKIKEN

Kiếm của Hiệp Khí Đạo.

11

AIKIKAI

Hội AIKIDO, tổ chức tối cao của Aikido.

12

AIKI OTOSHI

Ném thả xuống, ném hất bổng.

13

AIKITAISO

Các bài tập thể dục căn bản của Aikido.

14

ARIGATO

Cảm ơn

15

ASHI

Chân.

16

ATEMI

Điểm huyệt, đánh vào (chổ Trọng yếu) cơ thể của người.

17

AWASE

Đối luyện.

18

AYUMI ASHI

Bước chân, bộ pháp sang trái sang phải.

      B

19

BOKKEN

Kiếm gỗ, cũng đọc là BOKUTO.

20

BU

Võ, vũ.

21

BUDO

Võ Đạo.

22

BUGE

Võ nghệ.

23

BUKI

Vũ khí, binh khí.

24

BUSHIDO

Người võ sĩ.

      C

25

CHINKON

Nơi đặt vong linh thờ phượng.

26

CHINO KOKYUHO

Địa hô hấp, âm hô hấp, hít thở âm khí.

27

CHOKU-TSUKI

Đâm thẳng, đấm thẳng.

28

CHOKUSEN NO  

Nhập nội thẳng, tiến theo đường thẳng vào.

29

CHUDAN

Điểm giữa, điểm trung bình, trung đẳng.

      D

30

DO

Đạo, con đường, phương pháp.

31

DOSHU

Người chấp trưởng môn phái, Trưởng môn.

32

DOJO

Đạo đường, phòng tập, sân tập.

33

DOJOCHO  

Người chấp trưởng phòng tập, HLV Trưởng.

      F

30

FUNE

Thuyền, ghe.

31

FUNEKOGI UNDO

Động tác chèo thuyền.

32

FURI (­_BURI)

Lắc, phẩy (tay).

33

FUTARI GAKE    

Chống lại 2 người, 1 chống 2.

      G

34

GAKE

Chống chọi lại, đối chọi lại.

35

GEDAN

Hạ đẳng, phần dưới.

36

GYAKU

Ngược lại, nghịch lại.

37

GYAKU HANMI

Hai người đứng thế nửa người, một bên chân trái, một bên chân phải đưa ra trước.

38

GO

số 5.

39

GOKYO

Tức UDE NO BASHI, bất động hoá số 5.

      H

40

HAKAMA

Cái kủng, một loại quần ống rộng của người Nhật.

41

HANMI

Nữa thân người, nghiêng người.

42

HANMI TACHI

Thế đứng nữa thân người, nghiêng mình.

43

HANMI HANTACHI

Tư thế 2 người, một đứng và một quỳ.

44

HAPPO KIRI

Chém bát hướng.

45

HASSONO GAMAE

Thế thủ bát hướng, một trong những thế thủ của Ken và Jo.

46

HAZIME

Khởi đầu, bắt đầu cho 1 hiệp đấu.

47

HENKA WAZA

Kỹ thuật biến hóa.

48

HIDARI

Trái.

49

HIDARI NO KAMAE

Thế thủ bên trái.

50

HIJI

Khuỷu tay, cánh tay, cùi chỏ.

51

HIJI GARAMI

Khóa cánh tay.

52

HINERI

Xoắn, vặn (một chiều như xiết ốc).

53

HISHIGI

Đè gẫy, bẻ gẫy.

54

HIZA

Đầu gối chân.

55

HO

Phương pháp.

      I

56

IAIDO

Một trường phái Kiếm đạo.

57

IKKYO

Bài học thứ nhất, bất động hóa số 1, tức UDE OSAE.

58

INYO

Âm dương, phòng thủ và tấn công.

59

IRIMI

Nhập nội, tiến vào trong (tương đương Omote).

      J

60

JIGOTAI

Một hình thức tự vệ.

61

JO

Gậy, côn dài, trượng

62

JODAN

Phần trên cao. Đoạn trên.

63

JUMBI

Chuẩn bị, dự bị, cũng đọc JUNBI

64

JUJINAGE

Thế chéo 2 tay (chữ thập) để ném té

65

JUJI GARAMI

Thế khoá chéo 2 tay (chữ thập) bất động.

66

JUDO

Con đường Nhu, Đạo Nhu, một môn võ được rút tỉa từ kỹ thuật Nhu thuật cổ truyền cùng tinh thần của Phật do Ngài JIGORO KANO (1860-1938) sáng lập.

      K

67

KAESHI

Lật ngược, bẻ ngược, đở gạt.

68

KAITEN NAGE

Thế xoay người mở ra ném té.

69

KAMAE

Thế thủ.

70

KAMI

Thần linh.

71

KARA

Trống không.

72

KARATE

Phương pháp chiến đấu dùng toàn thân làm vũ khí, chú trọng chính đến cách sử dụng bàn tay chặt.

73

KATA

Một bên, bài quyền truyền thống, Vai

74

KATAME WAZA

Kỹ thuật bất động hóa, khóa bất động.

75

KATANA

Đao, đồng nghĩa với kiếm.

76

KATATE TORI

Nắm tay thuận chiều, 2 người đứng thế GYAKU HANMI nắm 1 tay.

77

KEN

Kiếm, đao theo kiểu Nhật bản.

78

KENDO

Bộ môn đánh kiếm, có thi đấu với giáp hộ thân và dùng kiếm tre (Shinai).

79

KI

Khí lực, nguyên động lực, năng lực tự sinh của vũ trụ.

80

KIRI

Chém, cắt, chặt.

81

KOSA

Chéo nhau như hình chữ X.

82

KOHOTENTO

Lộn tròn, té ra phía sau.

83

KOKYU HO

Phương pháp hô hấp, khí công.

84

KOKYU NAGE

Kỹ thuật ném té kết hợp hô hấp, một loại hình luyện khí trong Aikido.

85

KOSHI NAGE

Ném qua hông, đòn hông.

86

KOTE GAESHI

Bẻ ngược bàn tay.

87

KOTE HINERI

Xiết, vặn bàn tay (1 chiều), tức Sankyo, bất động hoá số 3.

88

KOTE MAWASHI

Xoắn bàn tay (2 chiều thuận nghịch), tức Nikyo, khoá bất động số 2.

89

KUBISHIME

Xiết cổ.

      M

90

MAAI

Khoảng cách, thế thủ giữa 2 người, cách một tầm tay hay một tầm kiếm, một ý niệm đo lường cách khoảng trong luyện tập Aikido.

91

MAE

Phía đằng trước.

92

MASAKATSU AKATSU

Chiến thắng thật sự, là tự thắng được bản thân mình.

93

MAWASHI

Vặn, xoắn 2 chiều thuận nghịch, như xoắn dây thừng.

94

MEN UCHI

Đánh chém vào mặt, cách nói tắt của SHOMEN UCHI.

95

MINASAN

Tất cả các bạn, các anh chị, quý vị.

96

MISOGI

Một phương pháp luyện khí của người Nhật, phổ biến ở nhiều giới phái. nhằm thanh lộc tinh hóa khí trong cơ thể bản thân.

97

MODORI

Trở về, về lại chổ ban đầu.

98

MOROTE DORI

Dùng cả hai tay nắm tay đối phương.

99

MUNE TORI

Nắm ngực áo.

100

MUNE TORI UCHI

Nắm ngực áo và tấn công (chém).

      N

101

NAGARE

Lưu chuyển dòng chảy.

102

NAGE

Ném đi, cũng có nghĩa là người ném.

103

NIHON

Nhật Bản, nước Nhật.

104

NINJITSU

Thuật tàng hình, ần thuật. Môn phái của nhẫn giả, một phái võ bí truyền của Nhật bản, hoạt động bí ẩn.

105

NOBASHI

Làm dãn ra, dài ra.

      O

106

OKURI ASHI

1 bộ pháp, chân sau đi nối tiếp theo chân trước.

107

OMOTE

Bề mặt, kết thúc kỹ thuật ở phía trước.

108

OSAE WAZA

Kỹ thuật đè bất động.

109

OSENSEI

Lão sư, thầy cả (chỉ Tổ sư).

110

OTOSHI

Thả xuống, ném từ trên xuống dưới.

      R

111

RANDORI

Tấn công tự do, đối luyện tự do.

112

REI

Chào, nghi thức chào.

113

RITSUREI

Đứng chào, đứng mà hành lễ.

114

RYOKATA DORI

Nắm 2 vai.

115

RYOTE DORI

Hai tay nắm hai tay đối thủ, cũng đọc là MOROTE DORI.

      S

116

SAMURAI

Võ sĩ, cận vệ, lính kế cận các quan chức.

117

SANKAKU ASHI

Thế đứng tam giác, 2 gót chân cùng tuyến.

118

SANKYO

Bài học thứ ba, bất động hoá số 3, cũng đọc KOTE HINERI.

119

SAYU UNDO    

Thao tác vận động qua trái và phải (trong phần thể dục AIKITAISO).

120

SENSEI

Thầy.

121

SEISHIN

Thanh Tâm.

122

SEIKA TANDEN

Đan điền ở dưới rốn.

123

SEIKI

Nguồn năng lực tự sinh.

124

SEIZA

Ngồi nhập tĩnh, chính tọa (ngồi ngay thẳng).

125

SEIZAHO

Phương pháp ngồi nhập tĩnh.

126

SHIHO NAGE  

Kỹ thuật ném tứ phía.

127

SHIHOBAI

Lạy tứ phương, một ý niệm của kỹ thuật SHIHO NAGE.

128

SHIHOGIRI     

Chém tứ phía, xuất phát từ thế kiếm.

129

SHIHAN

Thầy, trên mức SENSEI giáo sư.

130

SHIME

Xiết, thắt.

131

SHIMOZA

Chổ ngồi dưới sân, đối diện lại với KAMIZA.

132

SHIKKO

Đi, di chuyển bằng đầu gối.

133

SHINDO

Một tôn giáo của người Nhật.

134

SHIZENTAI

Tư thế đứng một cách tự nhiên.

135

SODE

Tay áo, cùi chỏ.

136

SOKUMEN

Mặt ngang, nghiêng mặt.

137

SHOMENSHOMEN UCHI

Đánh thẳng trước mặt, chém thẳng.

138

SHUGYO

Tu hành.

139

SUBURI

Các thế chém căn bản của KEN & JO. Các thế chém không.

140

SUMI

Góc cạnh.

141

SUMI-OTOSHI

Bộ kỹ thuật ném chặn góc, thuộc kokyu-nage.

142

SUTEMI WAZA

Kỹ thuật hy sinh, đòn hy sinh.

      T

143

TACHI

Kiếm Nhật, cũng gọi đao Nhật.

144

TACHI WAZA

Kỹ thuật đánh Đứng.

145

TACHI DORI

Đoạt kiếm, cũng đọc là KEN DORI.

146

TAGAI TETORI

Nắm tay nghịch chiều, 2 người đứng thế AIHANMI nắm 1 tay.

147

TAI

Thân thể.

148

TAI NO HENKO

Xoay đổi hướng nhìn.

149

TAI NO TENKAN 

Xoay Tenkan 180o, xoay chuyển thân pháp trong phần thể dục.

150

TAI-SABAKI

Di chuyển thân pháp.

151

TAISO

Vận động thân thể, thể dục.

152

TANBO

Gậy ngắn, đoạt côn, cũng đọc là TAMPO.

153

TANTO

Dao ngắn.

154

TANKEN

Kiếm ngắn.

155

TANINSU-GAKE  

Đối phó nhiều người.

156

TANSHIN

Một lòng trung thành.

157

TATAMI 

Chiếu kiểu Nhật, thảm tập.

158

TE

Tay, cánh tay.

159

TEGATANA

Tay đao, sử dụng cạnh bàn tay như con dao.

160

TEKUBI OSAE

Đè cổ tay, bất động hoá số 4, tức YONKYO.

161

TENBIN NAGE 

Kỹ thuật ném té, bẩy cùi trỏ tay, như một đòn gánh, cũng đọc là UDEKIME NAGE.

162

TENCHI NAGE

Kỹ thuật ném té (phân 2 lực) trời và đất.

163

TENKAN

Chuyển biến, quét tròn một chân sau lách mình xoay người hướng ra sau.

164

TENKAI

Bước mở thân pháp tránh né va chạm lực tấn công

165

TENSHIN

Quét tròn hai chân về phía trước, chân sau quét trước

166

TOBIAGARI

Nhảy lên, bay lên.

167

TOKOHAMA

Nơi trang trọng trong đạo đường.

168

TOMA UCHI

Đánh ra khoảng cách rộng.

169

TORI (DORI)

Nắm, bắt.

170

TSUKI

Đâm thẳng, đấm thẳng.

      U

171

UCHI

đánh, chém, nội, bên trong.

172

UCHI DESHI

Học trò ruột, học trò được phép nhập thất.

173

UDE

Cánh tay, cổ tay.

174

UDE FURI UNDO

Thao tác vung, lắc cánh tay.

175

UDE HISHIGI

Kỹ thuật bẻ cánh tay.

176

UDE KIME NAGE 

Kỹ thuật đội cánh tay lên ném té, cũng đọc TENBIN NAGE.

177

UDE GARAMI

Kỹ thuật đè cánh tay dưới nách, bên

178

UKE

Người chịu đòn, người đóng vai trò  tấn công, ngược với TORI, NAGE hay SHITE.

179

UKEMI WAZA

Kỹ thuật nhào lộn, té ngã.

180

UNDO

Thao tác, vận động.

181

USHIRO WAZA

Kỹ thuật phía sau lưng.

182

URA

Sau, đằng sau, kết thúc đòn phía sau.

      Y

183

YOKOMEN UCHI

Đánh xiên, chém xéo ngang.

184

YONKYO

Bài học thứ tư, bất động hoá số 4, cũng đọc TEKUBI OSAE.

185

YUBI OSAE

Kỹ thuật đè ngón tay, bẻ ngón tay.

186

YUDANSHA

Người có đẳng cấp, môn sinh mang huyền đai trở lên.

      Z

187

ZAREI

Quì (ngồi) chào, cách chào của người Nhật.

188

ZENPO KAITEN  

Kỹ thuật lộn nhào ra phía trước.

189

ZENSHIN

Cả người.